Nghề quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 486 /QĐ-CĐNCN, ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội)
Tên ngành, nghề: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành, nghề: 6810101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy/ thường xuyên
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
- Nhằm đào tạo nhân lực trực tiếp thực hiện, quản lý và điều phối các hoạt động du lịch lữ hành có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo nghề quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Có đạo đức, sức khỏe;
- Có trách nhiệm nghề nghiệp;
- Có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế;
- Bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động;
- Tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
+ Xác định được các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật và văn hóa xã hội phù hợp với chuyên ngành.
+ Trình bày được những kiến thức về lịch sử, văn hóa, địa lý, tuyến điểm du lịch trong hoạt động kinh doanh lữ hành;
+ Trình bày được nguyên lý, quy trình quản trị nói chung, quản trị quá trình điều hành và tổ chức thực hiện chương trình du lịch, quản trị tài chính, quản trị nguồn nhân lực, quản trị cơ sở vật chất;
+ Trang bị kiến thức chuyên môn, các kỹ năng nghiệp vụ về hướng dẫn du lịch, thiết kế tour, quản lý và điều hành tour, thiết kế và quản trị sự kiện du lịch.
+ Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty kinh doanh dịch vụ lữ hành; mối quan hệ giữa các bộ phận trong công ty kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành;
+ Xác định được văn hóa trong doanh nghiệp và văn hóa với khách du lịch;
+ Mô tả được quy trình xây dựng chương trình du lịch;
+ Xác định được quy trình và các phương thức tổ chức bán sản phẩm phù hợp với thị trường mục tiêu;
+ Trình bày được các bước trong quá trình điều hành, thực hiện chương trình du lịch;
+ Thông hiểu những tuyến điểm du lịch Việt Nam và một số nước trên thế giới;
+ Xác định được vai trò và tầm quan trọng của việc đào tạo nhân viên đáp ứng tiêu chuẩn nghề nghiệp;
+ Mô tả được cách thức lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp;
+ Trình bày được quy trình và nguyên tắc quản lý các sự cố và tình huống khẩn cấp trong hoạt động kinh doanh lữ hành;
+ Giải thích được vai trò của việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với đối tác tại điểm đến, với các nhà cung cấp dịch vụ cho chương trình du lịch;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Về kỹ năng
+ Tổ chức khảo sát, điều hành và thiết kế được chương trình du lịch từ cơ bản đến phức tạp, từ ngắn ngày đến dài ngày
+ Xây dựng được chương trình du lịch phù hợp với nhu cầu của khách;
+ Tổ chức quảng cáo và bán chương trình du lịch một cách hiệu quả;
+ Tổ chức quản lý và điều hành thực hiện chương trình du lịch theo đúng quy trình;
+ Tuân thủ và thực hiện theo quy trình làm việc tại văn phòng, công ty du lịch lữ hành;
+ Điều hành tổ chức chăm sóc khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng hiệu quả;
+ Giám sát và thiết lập và duy trì các mối quan hệ với các nhà cung ứng dịch vụ;
+ Nắm bắt các xu hướng phát triển mới của du lịch, lữ hành và áp dụng hiệu quả trong công việc;
+ Quản lý và sử dụng đúng, an toàn các loại trang thiết bị tại bộ phận mình phụ trách;
+ Giám sát và thực hiện được thao tác nghiệp vụ thanh toán, các giao dịch với các nhà cung ứng dịch vụ và khách hàng;
+ Giao tiếp có hiệu quả với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác;
+ Kỹ năng thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng quan hệ khách hàng và phục vụ khách hàng hiệu quả;
+ Ứng dụng công nghệ thông tin vào việc sử dụng các phần mềm đặt giữ chỗ trong kinh doanh dịch vụ du lịch, lữ hành;
+ Soạn thảo và hoàn thiện các loại hợp đồng du lịch theo yêu cầu của khách hàng;
+ Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Về mức tự chủ và trách nhiệm
+ Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
+ Yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
+ Chấp nhận áp lực công việc, thích nghi với môi trường làm việc thường xuyên có sự thay đổi;
+ Tôn trọng khách hàng, quan tâm chăm sóc và thuyết phục được khách hàng;
+ Hợp tác với đồng nghiệp và đối tác;
+ Trung thực, chủ động khắc phục khó khăn trong công việc;
+ Linh hoạt trong xử lý tình huống;
+ Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
+ Tuân thủ các quy định về pháp luật trong kinh doanh du lịch, kinh doanh lữ hành;
+ Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Thiết kế chương trình du lịch;
- Marketing và truyền thông;
- Kinh doanh và chăm sóc khách hàng;
- Điều hành tổ chức chương trình du lịch;
- Điều hành thiết kế chương trình du lịch;
- Điều hành tổ chức chương trình du lịch;
- Điều hành tổ chức kinh doanh lữ hành.
- Hướng dẫn viên du lịch
- Chuyên viên phụ trách tổ chức hội nghị – sự kiện
- Chuyên viên tại các Sở, Ban, Ngành về Du lịch
- Nghiên cứu và giảng dạy về du lịch tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 39
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 122 Tín chỉ
- Khối lượng các môn chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các mô học, mô đun chuyên môn: 2415giờ, trong đó:
+ Khối lượng các môn học, mô đun cơ sở: 405 giờ.
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.010 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 795 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2.055 giờ.
3. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Số đầu điểm thi/ kiểm tra |
|
|||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
|
|||||
I |
Các môn học chung |
435 |
157 |
255 |
23 |
29 |
|
|
MH01 |
Chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
6 |
|
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
3 |
|
MH03 |
Giáo dục thể chất |
4 |
60 |
5 |
51 |
4 |
5 |
|
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
5 |
75 |
36 |
35 |
4 |
5 |
|
MH05 |
Tin học |
5 |
75 |
15 |
58 |
2 |
3 |
|
MH06 |
Tiếng Anh |
8 |
120 |
42 |
72 |
6 |
7 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo |
2415 |
638 |
1508 |
269 |
142 |
|
|
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
405 |
200 |
179 |
26 |
33 |
|
|
MĐ07 |
Kỹ năng mềm 1 |
1 |
30 |
10 |
18 |
2 |
2 |
|
MH08 |
Kinh tế vi mô |
4 |
60 |
40 |
17 |
3 |
4 |
|
MĐ9 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MH10 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
4 |
|
MH11 |
Văn bản quản lý về du lịch |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
4 |
|
MH12 |
Tổng quan du lịch |
4 |
60 |
30 |
26 |
4 |
5 |
|
MH13 |
Kinh tế du lịch |
4 |
60 |
30 |
26 |
4 |
5 |
|
MĐ14 |
Marketing căn bản |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
2010 |
438 |
1329 |
243 |
109 |
|
|
MĐ15 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ16 |
Marketing du lịch |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ17 |
Tổ chức sự kiện |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ18 |
Kỹ năng đàm phán trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MH19 |
Văn hóa doanh nghiệp |
4 |
60 |
30 |
26 |
4 |
5 |
|
MĐ20 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
90 |
30 |
55 |
5 |
6 |
|
MĐ21 |
Quản trị kinh doanh lưu trú |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MH22 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
4 |
|
MĐ23 |
Văn hóa du lịch |
2 |
45 |
18 |
24 |
3 |
4 |
|
MĐ24 |
Địa lý du lịch |
2 |
45 |
18 |
24 |
3 |
4 |
|
MĐ25 |
Quan hệ công chúng |
2 |
60 |
22 |
34 |
4 |
5 |
|
MĐ26 |
Sản phẩm du lịch |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MĐ27 |
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MĐ28 |
Kỹ năng thuyết trình du lịch |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MH29 |
Tiếng anh chuyên ngành du lịch |
4 |
60 |
30 |
26 |
4 |
5 |
|
MH30 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
4 |
60 |
30 |
27 |
3 |
4 |
|
MĐ31 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ32 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ33 |
Xúc tiến quảng bá điểm đến du lịch |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ34 |
Quản trị dịch vụ |
2 |
60 |
17 |
39 |
4 |
5 |
|
MĐ35 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
60 |
18 |
39 |
3 |
4 |
|
MĐ36 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
4 |
|
MĐ37 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
5 |
|
MĐ38 |
Trải nghiệm và thực tập doanh nghiệp |
7 |
300 |
0 |
260 |
40 |
1 |
|
MĐ39 |
Thực tập tốt nghiệp |
9 |
420 |
0 |
300 |
120 |
2 |
|
Tổng cộng |
122 |
2850 |
795 |
1763 |
292 |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài viết liên quan