HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ 2023
I. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG HỌC SINH TN LỚP 12
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu (Cả giáp lai ảnh). (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp GCN Tốt nghiệp tạm thời (bản sao)
4. Học bạ THPT (bản sao)
5. Giấy khai sinh: (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân
II. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP SONG BẰNG - HỌC SINH TN LỚP 9
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu (Cả giáp lai ảnh). (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp THCS/ GCN Tốt nghiệp tạm thời (bản gốc)
4. Học bạ THCS (bản gốc)
5. Giấy khai sinh: (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân hoặc giấy xác nhận thông tin về nơi cư trú (bản sao công chứng)
7. Giấy xác nhận nhân sự : Đối với hs tốt nghiệp trước năm 2023
8. Đơn xin vào lớp 10
Trần Thuý Vân – P Trưởng Ban tuyển sinh
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội - Đ/c: 131 Thái Thịnh, P. Thịnh Quang. Q Đống Đa, Tp Hà Nội
Sđt: 0932261868/ 086.776.2585
https://www.facebook.com/hnivc131
THỜI GIAN DỰ KIẾN NHẬP HỌC VÀ CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian nhập học
- Chương trình Lớp 10 học song bằng dự kiến nhập học ngày 21/7/2023
- Chương trình Trung cấp & Cao đẳng từ 12/8/2021 đến 15/10/2023
2. Cách thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp: Tại văn phòng tuyển sinh
- Nộp hồ sơ theo đường bưu điện: Người nhận - Văn phòng tuyển sinh
Địa chỉ: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội - số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
SĐT: 0246277361, Cô Vân: 0867762585, Thầy Lân: 0982345758, Cô Trang: 037.933.6850
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2023 |
THÔNG TIN
TUYỂN SINH TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG NĂM 2023
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội là trường công lập chất lượng cao đạt chuẩn khu vực ASEAN và một số nghề đạt chuẩn Quốc tế nhằm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho Thủ đô và đất nước.
Tên tiếng Anh: Industrial Vocational College Hanoi
Mã trường: CDD0101
Loại hình trường: Công lập
Trình độ và hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp, Liên thông cao đẳng, Liên kết đào tạo liên thông đại học cho sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng ....
Địa chỉ: Số 131 phố Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.62757361; 024.38533780; 024.62753410.
Hotline tuyển sinh: 086.776.2585 Cô Vân - 037.933.6850 Cô Trang
Email tư vấn tuyển sinh: tuyensinh.hnivc@gmail.com
Website: https://hnivc.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/hnivc131
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục từ 15/01 đến 25/12/2023
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường).
- Sơ yếu lý lịch (Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu (Cả giáp lai ảnh).
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (đối với đăng ký dự tuyển trình độ trung cấp); bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với đăng ký dự tuyển trình độ Cao đẳng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình văn hóa giáo dục phổ thông (đối với liên thông cao đẳng);
- Bản sao công chứng học bạ THCS hoặc THPT (đối với đăng ký dự tuyển trình độ trung cấp); Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với đăng ký dự tuyển trình độ Cao đẳng).
- Bản sao công chứng căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.
- Trình độ trung cấp và học song song với chương trình GDTX cấp THPT (cấp bằng THPT và trung cấp): Tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc
5. Đối tượng tuyển sinh:
- Trình độ Cao đẳng: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung cấp (sau đây gọi chung là trung cấp) và đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.
- Trình độ Trung cấp: Đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) hoặc tương đương trở lên.
- Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
6. Hình thức đăng ký tuyển sinh:
- Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại http://tuyensinh.hnivc.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại trường: Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp tại trường.
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký học nghề; Bản công chứng học bạ và giấy chứng nhận tốt nghiệp; Căn cước công dân; Giấy khai sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/thí sinh
6. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ THCS/THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp 03 môn Toán, Lý, Hóa không thấp hơn 15 điểm theo thang điểm 30.
Nhà trường cập nhật và thông báo kết quả trên trang Web tuyển sinh trước 05 ngày gọi nhập học. Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2023 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).
7. Thời gian nhận hồ sơ và cách thức nộp hồ sơ
- Đợt 1: Từ 01/4/2023 đến 01/7/2023 (Trung cấp 9+ Song bằng)
- Đợt 2;3;4: Từ 01/4/2023 đến 15/10/2023 ( Trung cấp, Cao đẳng)
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau đợt 4.
Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tại Văn phòng tuyển sinh, Nộp qua bưu điện
Địa chỉ nhận hồ sơ: Văn phòng Ban tuyển sinh – Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội; 131 Thái Thịnh, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, Hà Nội
7. Học phí:
- Cao đẳng chương trình chất lượng cao: 2.200.000đ/tháng (bao gồm học phí và kinh phí đào tạo theo chương trình chất lượng cao)
- Cao đẳng chương trình chất lượng cao quốc tế Úc: 6.500.000đ/tháng
- Cao đẳng, Trung cấp khối kỹ thuật: 1.350.000đ/tháng
- Cao đẳng, Trung cấp khối kinh tế: 1.250.000đ/tháng
- Học phí văn hóa THPT (Dự kiến: 300.000đ/tháng; Miễn phí học Trung cấp)
II. Các ngành nghề tuyển sinh, đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
(Các ngành nghề đào tạo trong Phiếu đăng ký thông tin tuyển sinh phải bảo đảm theo đúng giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của trường đã được cấp)
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành nghề đào tạo |
Phương thức tuyển sinh |
||
Cao đẳng |
Trung cấp |
|||
1 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
5520121 |
Xét tuyển |
2 |
Cơ điện tử |
6520263 |
|
Xét tuyển |
3 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
5480202 |
Xét tuyển |
4 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
5520227 |
Xét tuyển |
5 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
|
Xét tuyển |
6 |
Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà |
6510314 |
5510314 |
Xét tuyển |
7 |
Hàn |
6520123 |
|
Xét tuyển |
8 |
Công nghệ Hàn |
|
5510217 |
Xét tuyển |
9 |
Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC |
6520197 |
|
Xét tuyển |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
Xét tuyển |
11 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
5520224 |
Xét tuyển |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
|
Xét tuyển |
13 |
Chăm sóc sắc đẹp |
|
5810404 |
Xét tuyển |
14 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc |
|
5810403 |
Xét tuyển |
15 |
Truyền thông và mạng máy tính |
6480104 |
5480104 |
Xét tuyển |
16 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
5210402 |
Xét tuyển |
17 |
Tự động hóa công nghiệp |
6520264 |
|
Xét tuyển |
18 |
Công nghệ Ô tô |
6510216 |
5510216 |
Xét tuyển |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
|
Xét tuyển |
20 |
Du lịch lữ hành |
5810101 |
|
Xét tuyển |
III. Các ngành nghề tuyển sinh trình độ sơ cấp
TT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
1 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
|
2 |
Trang điểm thẩm mỹ |
|
3 |
Vẽ móng nghệ thuật |
|
4 |
Chăm sóc da |
|
5 |
Sửa chữa điện dân dụng |
|
6 |
Điện lạnh |
|
7 |
Lắp đặt và sửa chữa điện nước |
|
8 |
Hàn điện |
|
9 |
Sơn ô tô |
|
IV. Các chính sách tuyển sinh riêng của trường (nếu có)
- Người học được Nhà trường giải quyết việc làm sai khi tốt nghiệp với mức thu nhập từ 6 triệu đến 18 triệu/tháng;
- Trong quá trình đào tạo sinh viên được học, thực tập, làm việc trực tiếp tại doanh nghiệp 07 tháng và có lương của doanh nghiệp; trong quá trình học sinh viên được giới thiệu làm thêm giờ để có thêm thu nhập hỗ trợ cho gia đình;
- Người học được hưởng miễn, giảm học phí, cấp học bổng, học tài trợ của doanh nghiệp theo từng đối tượng cụ thể (miễn 100% học phí cho học sinh tốt nghiệp THCS học lên trung cấp, giảm 70% học phí cho sinh viên học các ngành, nghề: cắt gọt kim loại, hàn);
- Sinh viên được lựa chọn đăng ký học các chương trình chất lượng, chương trình quốc tế, đào tạo song hành cùng doanh nghiệp, được doanh nghiệp chi trả chi phí học tập nếu có nguyện vọng cam kết làm việc cho doanh nghiệp;
- Sinh viên được tham gia các kỳ thi Kỹ năng nghề cấp Thành phố, Quốc gia, ASEAN & Thế giới. Được cấp chứng chỉ tin học cơ bản, tin học MOS, Đồ họa thế giới, ngoại ngữ các cấp trình độ theo chuẩn quốc tế.
- Sinh viên được tham gia các câu lạc bộ Khởi nghiệp sáng tạo, Thanh niên tình nguyện, Nghiên cứu khoa học, tham gia các khóa học Kỹ năng sống – Kỹ năng phỏng vấn, xin việc...
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Đối với trình độ Cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên.
- Đối với trình độ Trung cấp: Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) hoặc tương đương trở lên.
- Đối với trình độ Sơ cấp: Theo nhu cầu của doanh nghiệp hoặc người học (theo hợp đồng đào tạo).
1. Thời gian nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 15/01/2023 đến hết 25/12/2023.
2. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Văn phòng tuyển sinh, Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội;
- Các văn phòng tuyển sinh nhà trường đặt tại các quận, huyện, địa phương, đơn vị liên kết.
3. Thời gian nhập học (các đợt nhập học tập trung chính dự kiến):
- Đợt 1 (Trung cấp học song bằng): Từ ngày 15/7 ÷ 31/7/2023;
- Đợt 2: Từ ngày 05/8 ÷ 31/8/2023;
- Đợt 3: Từ ngày 01/9 ÷ 15/9/2023;
- Đợt 4: Từ ngày 01/10 ÷ 15/10/2023.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
QUY CHẾ
Tuyển sinh trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp
tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐNCN ngày tháng 01 năm 2023
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy định về ngành, nghề đào tạo; thời gian tuyển sinh; đối tượng tuyển sinh; phương thức tuyển sinh; chính sách ưu tiên trong tuyển sinh; thủ tục và hồ sơ đăng ký dự tuyển, tổ chức, thành phần, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng tuyển sinh (viết tắt là HĐTS); tổ chức, thành phần, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban thư ký HĐTS; tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển; tổ chức phúc tra; xác định điều kiện trúng tuyển và hồ sơ của thí sinh trung tuyển; sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong công tác tuyển sinh; xử lý thông tin phản ánh vi phạm Quy chế tuyển sinh; khen thưởng; xử lý cán bộ làm công tác tuyển sinh vi phạm; quyền và trách nhiệm của Hiệu trưởng; trách nhiệm của thí sinh trong kỳ tuyển sinh; xử lý thí sinh xét tuyển vi phạm quy chế; chế độ báo cáo; chế độ lưu trữ trong công tác tuyển sinh.
2. Quy chế này áp dụng cho công tác tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội.
Điều 2. Ngành/ nghề đào tạo
Ngành, nghề, trình độ đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh của trường được xác định trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, các giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp và được quy định cụ thể trong thông tin tuyển sinh trung cấp, cao đẳng hằng năm của trường (Phụ lục 1).
Điều 3. Đối tượng, hình thức tuyển sinh
1. Đối tượng
1.1. Đối với Cao đẳng chính quy
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung cấp (sau đây gọi chung là trung cấp) và đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.
1.2. Cao đẳng liên thông
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.
1.3. Đối với Trung cấp
a. Trung cấp chính quy
Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) hoặc tương đương trở lên.
b. Trung cấp liên thông
- Người có chứng chỉ sơ cấp, sơ cấp nghề cùng ngành, nghề và có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp trung cấp thứ hai.
2. Hình thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội tổ chức tiếp nhận đăng ký tuyển sinh theo hai hình thức là đăng ký trực tuyến và đăng ký trực tiếp tại trường.
- Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại http://tuyensinh.hnivc.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại trường: Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp tại trường.
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2023 | ||||||||||||||
TT | Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành, nghề | Trình độ | Chỉ tiêu theo đăng ký hoạt động (người) | Tự xác định chỉ tiêu (người) |
|||||||||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác | ||||||||||||
I | Nhóm ngành, nghề Mỹ thuật ứng dụng | |||||||||||||
1 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | 105 | 105 | 105 | |||||||||
5210402 | 40 | 40 | 40 | |||||||||||
II | Nhóm ngành, nghề Kế toán - Kiểm toán | |||||||||||||
2 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
5340302 | 30 | 30 | 30 | |||||||||||
III | Nhóm ngành, nghề Công nghệ thông tin | |||||||||||||
3 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 75 | 75 | 75 | |||||||||
5480202 | 100 | 100 | 100 | |||||||||||
IV | Nhóm ngành, nghề Máy tính | |||||||||||||
4 | Truyền thông và mạng máy tính | 5480104 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
6480104 | 25 | 25 | 25 | |||||||||||
V | Nhóm ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |||||||||||||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
6 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 295 | 295 | 295 | |||||||||
5510216 | 30 | 30 | 30 | |||||||||||
7 | Công nghệ Hàn | 5510217 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
VI | Nhóm ngành, nghề kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | |||||||||||||
8 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | 6520197 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
9 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 40 | 40 | 40 | |||||||||
5520121 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
100 | Hàn | 6520123 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
11 | Hàn điện | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
VII | Nhóm ngành, nghề kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |||||||||||||
12 | Cơ điện tử | 6520263 | 115 | 115 | 115 | |||||||||
13 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 6510314 | 25 | 30 | 30 | |||||||||
5510314 | 25 | 20 | 20 | |||||||||||
14 | Điện công nghiệp | 6520227 | 150 | 150 | 150 | |||||||||
5520227 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
15 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 50 | 50 | 50 | |||||||||
16 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 150 | 150 | 150 | |||||||||
5520224 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
17 | Tự động hóa công nghiệp | 6520264 | 75 | 75 | 75 | |||||||||
18 | Điện lạnh | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
19 | Lắp đặt và sửa chữa điện nước | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
20 | Sửa chữa điện dân dụng | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
VIII | Nhóm ngành, nghề Du lịch | |||||||||||||
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
22 | Du lịch lữ hành | 5810101 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
IX | Nhóm ngành, nghề Dịch vụ thẩm mỹ | |||||||||||||
23 | Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
24 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | 5810403 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
25 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
26 | Trang điểm thẩm mỹ | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
27 | Vẽ móng nghệ thuật | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
28 | Chăm sóc da | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
XI | Nhóm nghề sơ cấp công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |||||||||||||
29 | Sơn Ô tô | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
TỔNG CỘNG | 1230 | 410 | 225 | 1865 | 1865 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
![]() |
ĐƠN XIN NHẬP HỌC LỚP 10
NĂM HỌC 2023– 2024
Kính gửi: - Ban giám hiệu Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Ban giám đốc Trung tâm GDNN-GDTX Quận Tây Hồ.
1. Tên em là (chữ in hoa) : ..................................... Nam/ Nữ:........Dân tộc:.........
2. Sinh ngày: .......................Tại (Quận/huyện, Tỉnh/TP) .......................................
3. Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................
4. Hộ khẩu thường trú: ................................................... .......................................
.................................................................................................................................
5. Họ và tên cha: .....................................................Nghề nghiệp...........................
Điện thoại bàn:……..............................Điện thoại di động:..............................
6. Họ và tên mẹ: ............................................Nghề nghiệp:....................................
Điện thoại bàn:……..............................Điện thoại di động:..............................
7. Họ và tên người giám hộ (nếu có): ..................................Nghề nghiệp:.............
Điện thoại bàn:…….................Điện thoại di động:...........................................
8. Đã học lớp 9 tại trường THCS ..…………………….........................................
Quận/Huyện:....................................Tỉnh/TP: ………………………………...
Xếp loại các mặt giáo dục |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Hạnh kiểm |
|
|
|
|
Học lực |
|
|
|
|
Thi nghề lớp 9 |
|
|
|
|
9. Diện (Con thương binh, con bệnh binh; con liệt sỹ…)……………………….
10. Em làm đơn này xin được nhập học lớp 10 và học song song với đào tạo trình độ Trung cấp tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội – 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
Em hứa sẽ thực hiện đúng theo nội quy của Nhà trường và Trung tâm.
Xác nhận cha(mẹ)/Người bảo trợ (Đối với học sinh dưới 16 tuổi) Đã đọc và chấp thuận (ký và ghi rõ họ tên) |
|
Ngày…….tháng……..năm 2023 Học sinh (ký và ghi rõ họ tên) |